Nghĩa của từ waterproof trong tiếng Việt

waterproof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

waterproof

US /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/
UK /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/
"waterproof" picture

danh từ

áo chống nước

A coat or other piece of clothing that keeps you dry because it does not allow water in.

Ví dụ:

They were all wearing waterproofs.

Tất cả họ đều mặc áo chống nước.

động từ

chống thấm nước

To put a special substance on the surface of something that will prevent water from going through it.

Ví dụ:

A plastic case waterproofs this disposable camera.

Vỏ nhựa chống thấm nước cho chiếc máy ảnh dùng một lần này.

tính từ

không thấm nước, nước không qua được

Not allowing water to go through.

Ví dụ:

Canvas boots are all right but they're not as waterproof as leather.

Giày vải cũng được nhưng chúng không thấm nước như da.