Nghĩa của từ warranty trong tiếng Việt

warranty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

warranty

US /ˈwɔːr.ən.t̬i/
UK /ˈwɔːr.ən.t̬i/
"warranty" picture

danh từ

giấy bảo hành, giấy đảm bảo, sự cho phép, sự được phép, quyền, sự bảo đảm

A written agreement in which a company selling something promises to repair or replace it if there is a problem within a particular period of time.

Ví dụ:

The television comes with a full two-year warranty.

Tivi đi kèm với bảo hành đầy đủ hai năm.

Từ đồng nghĩa: