Nghĩa của từ war-torn trong tiếng Việt

war-torn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

war-torn

US /ˈwɔːr.tɔːrn/
UK /ˈwɔːr.tɔːrn/
"war-torn" picture

tính từ

bị chiến tranh tàn phá

Severely damaged by a long war, especially between different groups from the same country.

Ví dụ:

It is a long-term task to rebuild the infrastructure of a war-torn country such as Angola.

Nhiệm vụ lâu dài là xây dựng lại cơ sở hạ tầng của quốc gia bị chiến tranh tàn phá như Ăng-gô-la.

Từ đồng nghĩa: