Nghĩa của từ waffle trong tiếng Việt
waffle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waffle
US /ˈwɑː.fəl/
UK /ˈwɑː.fəl/

danh từ
bánh quế, bánh tổ ong, bánh waffle, bánh kẹp, chuyện dông dài
A dry, flat cake with a pattern of squares on both sides, often eaten with sweet sauce, cream, etc. on top.
Ví dụ:
a waffle iron
một chiếc bánh quế
động từ
lải nhải, nói dông dài, viết dông dài
To talk or write using a lot of words but without saying anything interesting or important.
Ví dụ:
The principal waffled on about exam results but no one was listening.
Hiệu trưởng lải nhải về kết quả thi nhưng không ai thèm nghe.
Từ liên quan: