Nghĩa của từ waddle trong tiếng Việt
waddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waddle
US /ˈwɑː.dəl/
UK /ˈwɑː.dəl/

động từ
đi lạch bạch, đi lắc lư
(usually of a person or animal with short legs and a fat body) to walk with short steps, moving the body from one side to the other.
Ví dụ:
The ducks waddled down to the river.
Đàn vịt đi lạch bạch xuống sông.
danh từ
dáng đi lạch bạch, dáng đi lắc lư
(usually of a person or animal with short legs and a fat body) a way of walking with short steps, moving the body from one side to the other.
Ví dụ:
She walked with a waddle.
Cô ấy đi lạch bạch.