Nghĩa của từ volatile trong tiếng Việt
volatile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
volatile
US /ˈvɑː.lə.t̬əl/
UK /ˈvɑː.lə.t̬əl/

tính từ
bất ổn, dễ thay đổi, không ổn định, thất thường, dễ bay hơi
Likely to change suddenly and unexpectedly, especially by getting worse.
Ví dụ:
The situation was made more volatile by the fact that people had been drinking a lot of alcohol.
Tình hình trở nên bất ổn hơn do mọi người uống rất nhiều rượu.