Nghĩa của từ visit trong tiếng Việt

visit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

visit

US /ˈvɪz.ɪt/
UK /ˈvɪz.ɪt/
"visit" picture

động từ

thăm viếng, đến thăm, kiểm tra, thanh tra, đến, khám xét

Go to see and spend time with (someone) socially.

Ví dụ:

I came to visit my grandmother.

Tôi đến thăm bà ngoại.

danh từ

sự thăm viếng, chuyến thăm, sự ở chơi, sự thăm bệnh, sự thăm hỏi, sự khám xét

An act of going or coming to see a person or place socially, as a tourist, or for some other purpose.

Ví dụ:

We had a visit from the school inspector last week.

Chúng tôi đã có một chuyến thăm từ thanh tra trường vào tuần trước.

Từ liên quan: