Nghĩa của từ vinyl trong tiếng Việt
vinyl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vinyl
US /ˈvaɪ.nəl/
UK /ˈvaɪ.nəl/

danh từ
nhựa vinyl (chất nhựa dẻo hơi cứng, nhất là PVC được dùng làm áo mưa, đĩa hát, bìa sách, ...), đĩa vinyl, đĩa than
A strong plastic that can bend easily, used for covering walls, floors and furniture, and for making book covers and, especially in the past, records.
Ví dụ:
Vinyl is a thermoplastic material, which means that it can be reprocessed using heat.
Nhựa vinyl là vật liệu nhựa nhiệt dẻo, có nghĩa là nó có thể được xử lý lại bằng nhiệt.