Nghĩa của từ villain trong tiếng Việt

villain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

villain

US /ˈvɪl.ən/
UK /ˈvɪl.ən/
"villain" picture

danh từ

vai phản diện, kẻ hung ác, tên tội phạm, tên lừa đảo, nhân vật phản diện

A character in a book, play, film, etc. who harms other people.

Ví dụ:

He made his reputation as an actor playing villains.

Anh ấy đã tạo nên danh tiếng của mình với tư cách là một diễn viên đóng vai phản diện.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: