Nghĩa của từ vibe trong tiếng Việt

vibe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vibe

US /vaɪb/
UK /vaɪb/
"vibe" picture

danh từ

cảm giác, rung cảm

The mood of a place, situation, person, etc. and the way that they make you feel.

Ví dụ:

The music has a soothing vibe.

Âm nhạc có cảm giác êm dịu.

động từ

thích, rung cảm

To like someone or something and feel comfortable and happy with them.

Ví dụ:

I just wasn't really vibing with any of the clothes she gave me to wear.

Tôi thực sự không thích bất kỳ bộ quần áo nào mà cô ấy đưa cho tôi mặc.