Nghĩa của từ vertical trong tiếng Việt
vertical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vertical
US /ˈvɝː.t̬ə.kəl/
UK /ˈvɝː.t̬ə.kəl/

danh từ
đường thẳng đứng, phương thẳng đứng, mặt phẳng thẳng đứng
A vertical line, surface, or position.
Ví dụ:
In a two-stage operation, the steel structure will be raised to the vertical.
Trong hoạt động hai giai đoạn, kết cấu thép sẽ được nâng lên theo phương thẳng đứng.
Từ trái nghĩa:
tính từ
đứng, thẳng đứng, dọc, ở cực điểm, ở thiên đỉnh
Standing or pointing straight up or at an angle of 90° to a horizontal surface or line.
Ví dụ:
She looked over the cliff and found she was standing at the edge of a vertical drop.
Cô ấy nhìn qua vách đá và thấy mình đang đứng ở rìa của một giọt nước thẳng đứng.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: