Nghĩa của từ vertebrate trong tiếng Việt

vertebrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vertebrate

US /ˈvɝː.t̬ə.brət/
UK /ˈvɝː.t̬ə.brət/
"vertebrate" picture

danh từ

động vật có xương sống

Any animal with a backbone, including all mammals, birds, fish, reptiles, and amphibians.

Ví dụ:

Vertebrates are organisms that have an internal backbone surrounded by bone, also called vertebrae.

Động vật có xương sống là những sinh vật có xương sống bên trong được bao quanh bởi xương, còn được gọi là đốt sống.

tính từ

có xương sống

Having a spine (= back bone).

Ví dụ:

a vertebrate fish

có xương sống

Từ liên quan: