Nghĩa của từ vernacular trong tiếng Việt
vernacular trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vernacular
US /vɚˈnæk.jə.lɚ/
UK /vɚˈnæk.jə.lɚ/

danh từ
kiến trúc bản xứ, kiến trúc bản địa, tiếng bản địa, tiếng bản xứ, tiếng địa phương
A style of architecture used for ordinary houses rather than large public buildings.
Ví dụ:
We can adapt the house types to fit the vernacular.
Chúng ta có thể điều chỉnh các loại nhà để phù hợp với kiến trúc bản địa.
tính từ
bản ngữ, bản xứ, bản địa
(of language) spoken by ordinary people in a particular country or region; using a vernacular language.
Ví dụ:
His lively vernacular style goes down well with younger viewers.
Phong cách bản ngữ sống động của anh ấy rất được lòng khán giả trẻ.