Nghĩa của từ vent trong tiếng Việt
vent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vent
US /vent/
UK /vent/

danh từ
lỗ thông hơi, đường xẻ tà, lỗ đít, huyệt (chim, cá, bò sát,...)
A small opening that allows air, smoke, or gas to enter or leave a closed space.
Ví dụ:
If you have a gas fire in a room, you should have some kind of outside vent.
Nếu bạn đốt lửa gas trong phòng, bạn nên có một số loại lỗ thông hơi bên ngoài.
động từ
trút
To express feelings, especially anger, strongly.
Ví dụ:
He vented his anger on the referee.
Anh ấy trút giận lên trọng tài.
Từ liên quan: