Nghĩa của từ "urban sprawl" trong tiếng Việt
"urban sprawl" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
urban sprawl
US /ˈɜː.bən sprɔːl/

danh từ
sự phát triển đô thị, đô thị dàn trải
The spread of a city into the area surrounding it, often without planning.
Ví dụ:
Huge tourist attractions have produced choking urban sprawl.
Các điểm du lịch lớn đã tạo ra sự phát triển đô thị quá mức.
Từ liên quan: