Nghĩa của từ upturn trong tiếng Việt

upturn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

upturn

US /ˈʌp.tɝːn/
UK /ˈʌp.tɝːn/
"upturn" picture

danh từ

sự gia tăng, sự lên giá, sự tiến bộ, sự tăng tiến, sự cải thiện, xu hướng đi lên

(especially in economics) an improvement or a change to a higher level or value.

Ví dụ:

A sharp upturn in the economy.

Một sự gia tăng mạnh trong nền kinh tế.

động từ

quay lên, lộn ngược

Turn (something) upward or upside down.

Ví dụ:

Nearly four feet of water cascaded over the park, upturning paving stones, and play equipment.

Gần bốn mét nước tràn qua công viên, làm lộn ngược những viên đá lát đường và các thiết bị vui chơi.