Nghĩa của từ unstated trong tiếng Việt
unstated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unstated
US /ʌnˈsteɪ.t̬ɪd/
UK /ʌnˈsteɪ.t̬ɪd/

tính từ
không được công bố, không được nhắc đến, không định, không được xác định
Not stated; not said in words but understood or agreed between people.
Ví dụ:
Their reasoning was based on a set of unstated assumptions.
Lập luận của họ dựa trên một tập hợp các giả định không được công bố.
Từ đồng nghĩa: