Nghĩa của từ unmute trong tiếng Việt
unmute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unmute
US /ʌnˈmjuːt/
UK /ʌnˈmjuːt/
bật tiếng
động từ
to make a sound or device able to be heard again after it has been muted (= made unable to be heard):
Ví dụ:
I couldn't see how to unmute the TV without using the remote.