Nghĩa của từ uniformly trong tiếng Việt

uniformly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uniformly

US /ˈjuː.nə.fɔːrm.li/
UK /ˈjuː.nə.fɔːrm.li/
"uniformly" picture

trạng từ

đồng nhất, thống nhất, không thay đổi

1.

in a way that is the same in all cases and at all times.

Ví dụ:

The performances are uniformly excellent.

Các màn trình diễn xuất sắc đồng đều.

2.

with equal space between each or in equal amounts; evenly.

Ví dụ:

Immigrants are not uniformly distributed in the country.

Những người nhập cư không được phân bố đồng đều trong cả nước.