Nghĩa của từ underground trong tiếng Việt

underground trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

underground

US /ˈʌn.dɚ.ɡraʊnd/
UK /ˈʌn.dɚ.ɡraʊnd/
"underground" picture

trạng từ

dưới mặt đất, ngầm, bí mật, trong bóng tối

Beneath the surface of the ground.

Ví dụ:

miners working underground

thợ mỏ làm việc dưới mặt đất

tính từ

ngầm, ở dưới mặt đất, kín, bí mật, dưới lòng đất

Below the surface of the earth; below ground.

Ví dụ:

an underground cave

một hang động dưới lòng đất

danh từ

xe điện ngầm, tổ chức bí mật, metro

A group or movement organized secretly to work against an existing regime.

Ví dụ:

I got involved with the French underground.

Tôi đã tham gia vào tổ chức bí mật của Pháp.