Nghĩa của từ underdone trong tiếng Việt

underdone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

underdone

US /ˌʌn.dɚˈdʌn/
UK /ˌʌn.dɚˈdʌn/
"underdone" picture

tính từ

tái, chưa chín, nửa sống nửa chín, chưa thật chín

Underdone food, especially meat, is cooked for only a short time, or for less time than is necessary.

Ví dụ:

The beef was underdone and quite uneatable.

Thịt bò nửa sống nửa chín và khá khó ăn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: