Nghĩa của từ unconscious trong tiếng Việt
unconscious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unconscious
US /ʌnˈkɑːn.ʃəs/
UK /ʌnˈkɑːn.ʃəs/

tính từ
bất tỉnh, ngất đi, không có ý thức, vô tình, vô ý thức
In the state of not being awake and not aware of things around you, especially as the result of a head injury.
Ví dụ:
She was hit on the head by a stone and knocked unconscious.
Cô ấy bị một hòn đá đập vào đầu và bất tỉnh.
Từ trái nghĩa:
danh từ
tiềm thức
The part of your mind that contains feelings and thoughts that you do not know about, and that influences the way you behave.
Ví dụ:
Horrific apparitions surfaced out of the recesses of his unconscious.
Những lần hiện ra kinh hoàng xuất hiện từ chỗ sâu trong tiềm thức của anh ta.
Từ liên quan: