Nghĩa của từ turnaround trong tiếng Việt
turnaround trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
turnaround

danh từ
sự thay đổi, thời gian chuyển đổi, thời gian lưu chuyển, thời gian hoàn thành công việc
A complete change in somebody’s opinion, behaviour, etc.
They remain suspicious about the government’s turnaround on education policy.
Họ vẫn nghi ngờ về sự thay đổi chính sách giáo dục của chính phủ.
tính từ
(thuộc) cú ném xoay người
In basketball, a turnaround shot (= attempt to score a goal) is made by starting with your back facing the basket (= goal) and then turning around to face the basket before taking the shot.
Scott hit an incredible turnaround jump shot to give the Ducks a 10-point lead.
Scott thực hiện cú ném xoay người đáng kinh ngạc giúp Ducks dẫn trước 10 điểm.