Nghĩa của từ tuner trong tiếng Việt
tuner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tuner
US /ˈtuː.nɚ/
UK /ˈtuː.nɚ/

danh từ
người lên dây nhạc cụ (đặc biệt là đàn pianô), dụng cụ chỉnh, bộ điều hưởng, bộ dò sóng
The part of a radio, television, etc. that you move in order to change the signal and receive the radio or television station that you want.
Ví dụ:
Electronic television tuners also went hand-in-hand with the rise of cable television.
Bộ dò sóng truyền hình điện tử cũng đi đôi với sự phát triển của truyền hình cáp.