Nghĩa của từ truss trong tiếng Việt

truss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

truss

US /trʌs/
UK /trʌs/
"truss" picture

danh từ

giàn (khung đỡ mái nhà, cầu, ...), băng giữ (dùng cho người bị thoát vị)

A support for a building or bridge, made of wood or steel.

Ví dụ:

No one knows if the fire damaged the building’s trusses and support beams.

Không ai biết liệu đám cháy có làm hư hại các giàn và dầm đỡ của tòa nhà hay không.

động từ

buộc, trói chặt, trói gô

To tie up somebody’s arms and legs so that they cannot move.

Ví dụ:

The guard had been gagged and trussed up.

Người bảo vệ đã bị bịt miệng và trói lại.