Nghĩa của từ truce trong tiếng Việt

truce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

truce

US /truːs/
UK /truːs/
"truce" picture

danh từ

sự đình chiến, sự ngừng bắn, sự tạm ngừng

A short interruption in a war or argument, or an agreement to stop fighting or arguing for a period of time.

Ví dụ:

After years of rivalry the two companies have agreed a truce.

Sau nhiều năm cạnh tranh, hai công ty đã đồng ý đình chiến.