Nghĩa của từ truant trong tiếng Việt
truant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
truant
US /ˈtruː.ənt/
UK /ˈtruː.ənt/

danh từ
đứa trẻ trốn học, người trốn việc
A child who is regularly absent from school without permission.
Ví dụ:
Police reports showed that the vast majority of crime committed by children was carried out by truants.
Báo cáo của cảnh sát cho thấy phần lớn tội phạm do trẻ em gây ra là do những đứa trẻ trốn học thực hiện.
động từ
trốn học, trốn việc
Children who truant are regularly absent from school, usually while pretending to their parents that they have gone to school.
Ví dụ:
You'll fail all your exams if you carry on truanting.
Bạn sẽ trượt tất cả các kỳ thi nếu bạn tiếp tục trốn học.