Nghĩa của từ trill trong tiếng Việt

trill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trill

US /trɪl/
UK /trɪl/
"trill" picture

danh từ

âm rung, tiếng líu lo, (âm nhạc) láy rền

A series of quickly repeated high notes sung by a bird.

Ví dụ:

We heard the familiar trill of the lark.

Chúng tôi nghe thấy tiếng líu lo quen thuộc của chim chiền chiện.

động từ

reo lên, hót líu lo, đọc rung

To pronounce a /r/ sound by making a trill.

Ví dụ:

to trill the letter "r"

đọc rung chữ "r"