Nghĩa của từ trespass trong tiếng Việt

trespass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trespass

US /ˈtres.pæs/
UK /ˈtres.pæs/
"trespass" picture

động từ

xâm phạm, xâm nhập trái phép, vi phạm, làm trái

To go onto someone's land or enter their building without permission.

Ví dụ:

I hope this is a public trail and we're not trespassing on someone's land.

Tôi hy vọng đây là đường mòn công cộng và chúng ta không xâm phạm đất của người khác.

danh từ

sự xâm phạm, sự xâm nhập trái phép, sự vi phạm, sự làm trái

The crime of going onto someone's land or entering someone's building without permission.

Ví dụ:

the law of trespass

luật xâm phạm