Nghĩa của từ treble trong tiếng Việt
treble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
treble

danh từ
đứa trẻ có giọng cao, cậu bé có giọng cao, âm cao, phần nhạc có giọng cao, cú ăn ba
A boy with a treble voice.
This part is for a boy treble.
Phần này dành cho một cậu bé có giọng cao.
từ chỉ định
gấp ba lần
Three times greater in amount, number, or size.
He earns almost treble the amount that I do.
Anh ấy kiếm được gần gấp ba lần số tiền tôi kiếm được.
động từ
tăng gấp ba lần
To increase three times in size or amount, or to make something do this.
The price of property has almost trebled in the last ten years.
Giá bất động sản đã tăng gần gấp ba lần trong mười năm qua.
adjective__adverb
(hát) giọng cao, (có) giọng cao
Being or relating to a boy's voice that sings the highest notes, or an instrument that plays the highest notes.
He sings treble.
Cậu ấy hát giọng cao.