Nghĩa của từ trap trong tiếng Việt

trap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trap

US /træp/
UK /træp/
"trap" picture

danh từ

bẫy, cạm bẫy, cửa sập, mật thám, nhạc trap

A device or enclosure designed to catch and retain animals, typically by allowing entry but not exit or by catching hold of a part of the body.

Ví dụ:

The squirrels ravaged the saplings, despite the baited traps.

Những con sóc tàn phá những cây non, bất chấp những cái bẫy đã mồi.

động từ

bẫy, mắc kẹt

Catch (an animal) in a trap.

Ví dụ:

She survived in the wilderness by eating berries and trapping small animals and birds.

Cô ấy sống sót trong vùng hoang dã bằng cách ăn quả mọng và bẫy các loài động vật và chim nhỏ.