Nghĩa của từ trample trong tiếng Việt

trample trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trample

US /ˈtræm.pəl/
UK /ˈtræm.pəl/
"trample" picture

động từ

giẫm đạp, chà đạp, giẫm lên, giẫm nát

To step heavily on somebody/something so that you damage or harm them/it with your feet.

Ví dụ:

The campers had trampled the corn down.

Đừng giẫm đạp lên những bông hoa!