Nghĩa của từ trainee trong tiếng Việt

trainee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trainee

US /ˌtreɪˈniː/
UK /ˌtreɪˈniː/
"trainee" picture

danh từ

thực tập sinh

A person undergoing training for a particular job or profession.

Ví dụ:

He is a trainee dentist.

Anh ấy là một nha sĩ thực tập sinh.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: