Nghĩa của từ tower trong tiếng Việt
tower trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tower
US /ˈtaʊ.ɚ/
UK /ˈtaʊ.ɚ/

danh từ
tháp, đồn lũy, pháo đài
A tall, narrow building, either freestanding or forming part of a building such as a church or castle.
Ví dụ:
the Eiffel tower
tháp Eiffel
động từ
vượt hẳn lên, cao hơn rất nhiều, vút lên, vượt xa
Rise to or reach a great height.
Ví dụ:
He seemed to tower over everyone else.
Anh ấy dường như vượt xa tất cả những người khác.
Từ liên quan: