Nghĩa của từ too trong tiếng Việt

too trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

too

US /tuː/
UK /tuː/
"too" picture

trạng từ

cũng, quá, nữa, rất, thêm vào

1.

To a higher degree than is desirable, permissible, or possible; excessively.

Ví dụ:

He was driving too fast.

Anh ta đã lái xe quá nhanh.

Từ đồng nghĩa:
2.

In addition; also.

Ví dụ:

Is he coming too?

Anh ấy cũng đến à?

Từ đồng nghĩa: