Nghĩa của từ tonality trong tiếng Việt
tonality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tonality
US /toʊˈnæl.ə.t̬i/
UK /toʊˈnæl.ə.t̬i/

danh từ
điệu tính
The quality of a piece of music that depends on the key in which it is written.
Ví dụ:
His music exhibits great originality and harmonic interest without abandoning the principles of tonality.
Âm nhạc của ông ấy thể hiện sự độc đáo và sự quan tâm đến hòa âm tuyệt vời mà không từ bỏ các nguyên tắc về điệu tính.