Nghĩa của từ toe trong tiếng Việt
toe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
toe
US /toʊ/
UK /toʊ/

danh từ
ngón chân, mũi (giày, tất), chân (tường)
Any of the five digits at the end of the human foot.
Ví dụ:
He cut his big toe on a sharp stone.
Anh ta cắt ngón chân cái của mình trên một hòn đá sắc nhọn.
động từ
tuân theo
To do what you are ordered or expected to do.
Ví dụ:
Ministers who wouldn't toe the party line were swiftly got rid of.
Các bộ trưởng không tuân theo đường lối của đảng đã nhanh chóng bị loại bỏ.
Từ liên quan: