Nghĩa của từ tmi trong tiếng Việt

tmi trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tmi

US /ˌtiː.emˈaɪ/
UK /ˌtiː.emˈaɪ/
"tmi" picture

từ viết tắt

quá nhiều thông tin, tiểu mẫn cảm

Abbreviation for Too Much Information: used to say that you are, or someone else is, giving too many details about a subject in a way that is embarrassing, usually personal details about something that should be kept private.

Ví dụ:

What I am about to type may be TMI for some.

Những gì tôi sắp gõ có thể là tiểu mẫn cảm đối với một số người.