Nghĩa của từ tissue trong tiếng Việt
tissue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tissue
US /ˈtɪʃ.uː/
UK /ˈtɪʃ.uː/

danh từ
khăn giấy, một loạt, một chuỗi, mô, vải dệt mỏng
1.
Any of the distinct types of material of which animals or plants are made, consisting of specialized cells and their products.
Ví dụ:
Inflammation is a reaction of living tissue to infection or injury.
Viêm là một phản ứng của mô sống đối với nhiễm trùng hoặc chấn thương.
2.
Tissue paper.
Ví dụ:
A slim package wrapped in blue tissue.
Một gói mỏng được bọc trong khăn giấy màu xanh lam.