Nghĩa của từ tiptoe trong tiếng Việt
tiptoe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tiptoe
US /ˈtɪp.toʊ/
UK /ˈtɪp.toʊ/

động từ
đi nhón chân
To walk on your toes with the heel of your foot lifted off the ground, especially in order not to make a noise.
Ví dụ:
He waited until his daughter was asleep, then tiptoed quietly out of the room.
Anh ấy đợi cho đến khi con gái ngủ say rồi mới đi nhón chân bước ra khỏi phòng.
danh từ
đầu ngón chân, sự đi kiễng chân
On your toes with the heel of your foot lifted off the ground.
Ví dụ:
They walked across the room on tiptoe so as not to wake the baby.
Họ đi kiễng chân ngang qua phòng để không đánh thức đứa bé.