Nghĩa của từ tiebreaker trong tiếng Việt

tiebreaker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tiebreaker

US /ˈtaɪˌbreɪ.kər/
UK /ˈtaɪˌbreɪ.kər/
"tiebreaker" picture

danh từ

set đấu quyết định, câu hỏi phân định

(in tennis) a period of extra play to decide who is the winner of a set when both players have won six games.

Ví dụ:

In tennis, a tiebreaker is played when both players have won six games in a set.

Trong quần vợt, set đấu quyết định được chơi khi cả hai người chơi đều thắng sáu ván trong một set.