Nghĩa của từ thumping trong tiếng Việt

thumping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thumping

US /ˈθʌm.pɪŋ/
UK /ˈθʌm.pɪŋ/
"thumping" picture

tính từ

to lớn, khổng lồ, áp đảo

Very big or important.

Ví dụ:

They won by a thumping majority.

Họ đã giành chiến thắng với số phiếu áp đảo.

trạng từ

cực kỳ, vô cùng

Extremely or importantly.

Ví dụ:

I'm not carrying that thumping great thing around with me!

Tôi không mang theo thứ cực kỳ tuyệt vời đó bên mình!