Nghĩa của từ throttle trong tiếng Việt
throttle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
throttle
US /ˈθrɑː.t̬əl/
UK /ˈθrɑː.t̬əl/

danh từ
van tiết lưu
A device that controls the amount of fuel that goes into the engine of a vehicle, for example the accelerator in a car.
Ví dụ:
The race car driver pushed the throttle to the max, accelerating down the straightaway.
Người lái xe đua đẩy van tiết lưu lên mức tối đa, tăng tốc trên đường thẳng.
động từ
bóp cổ, bóp họng, siết cổ
To try to kill someone by pressing the throat so that the person cannot breathe.
Ví dụ:
I’m so mad I could throttle him.
Tôi tức giận đến mức có thể bóp cổ anh ta.
Từ đồng nghĩa: