Nghĩa của từ throb trong tiếng Việt

throb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throb

US /θrɑːb/
UK /θrɑːb/
"throb" picture

danh từ

cơn đau nhức, sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn ràng, sự hồi hộp

A feeling of pain that you experience as a series of strong beats.

Ví dụ:

My headache faded to a dull throb.

Cơn đau đầu của tôi giảm dần thành cơn đau nhức âm ỉ.

động từ

nhức nhối, đau nhức, rung động, rộn ràng, hồi hộp, rung, đập mạnh

(of a part of the body) to feel a series of regular painful movements.

Ví dụ:

His head throbbed painfully.

Đầu anh ta nhức nhối một cách đau đớn.