Nghĩa của từ though trong tiếng Việt
though trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
though
US /ðoʊ/
UK /ðoʊ/

trạng từ
tuy nhiên, mặc dù, tuy thế, tuy vậy, thế nhưng
However (indicating that a factor qualifies or imposes restrictions on what was said previously).
Ví dụ:
I was hunting for work. Jobs were scarce though.
Tôi đang tìm kiếm công việc. Tuy nhiên, việc làm rất khan hiếm.
Từ đồng nghĩa:
liên từ
dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho, tuy vậy, thế nhưng
Despite the fact that; although.
Ví dụ:
Though they were speaking in undertones, Philip could hear them.
Mặc dù họ đang nói giọng trầm nhưng Philip vẫn có thể nghe thấy họ.
Từ đồng nghĩa: