Nghĩa của từ thief trong tiếng Việt

thief trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thief

US /θiːf/
UK /θiːf/
"thief" picture

danh từ

kẻ trộm, kẻ cắp

A person who steals another person's property, especially by stealth and without using force or violence.

Ví dụ:

The art gallery was broken into last night, and the thieves got away with two valuable paintings.

Phòng trưng bày nghệ thuật đã bị đột nhập vào đêm qua, và những kẻ trộm đã lấy đi hai bức tranh có giá trị.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: