Nghĩa của từ there trong tiếng Việt
there trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
there
US /ðer/
UK /ðer/

trạng từ
ở nơi đó, ở đó, tại nơi đó, chỗ đó, cái đó, đó, ở điểm đó
In, at, or to that place or position.
Ví dụ:
We went on to Paris and stayed there for eleven days.
Chúng tôi tiếp tục đến Paris và ở đó mười một ngày.
từ cảm thán
đó
Used to focus attention on something and express satisfaction or annoyance at it.
Ví dụ:
There, I told you she wouldn't mind!
Đó, tôi đã nói với bạn là cô ấy sẽ không phiền!
danh từ
chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
In, at, or to that place or position.
Ví dụ:
He lives somewhere near there.
Anh ấy sống ở đâu đó gần nơi đó.