Nghĩa của từ theme trong tiếng Việt

theme trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

theme

US /θiːm/
UK /θiːm/
"theme" picture

động từ

lấy chủ đề

give a particular setting or ambience to (a venue or activity).

Ví dụ:

The amusement park will be themed as a Caribbean pirate stronghold.

Công viên giải trí sẽ được lấy chủ đề là thành trì của cướp biển Caribe.

danh từ

chủ đề, đề tài, hát dạo đầu, nhạc hiệu, đề tài luận văn, (ngôn ngữ học) chủ tố

The subject of a talk, a piece of writing, a person's thoughts, or an exhibition; a topic.

Ví dụ:

The theme of the sermon was reverence.

Chủ đề của bài giảng là sự tôn kính.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: