Nghĩa của từ than trong tiếng Việt

than trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

than

US /ðæn/
UK /ðæn/
"than" picture

liên từ

hơn

Used to introduce the second element in a comparison.

Ví dụ:

They go out less than they did when they first moved to Paris.

Họ đi chơi ít hơn so với khi mới chuyển đến Paris.

giới từ

hơn

Used to join two parts of a comparison.

Ví dụ:

My brother’s older than you.

Anh trai tôi lớn hơn bạn.