Nghĩa của từ territory trong tiếng Việt

territory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

territory

US /ˈter.ə.tɔːr.i/
UK /ˈter.ə.tɔːr.i/
"territory" picture

danh từ

lãnh thổ, hạt, đất đai, khu vực, lĩnh vực, phạm vi, vùng, miền

(an area of) land, or sometimes sea, that is considered as belonging to or connected with a particular country or person.

Ví dụ:

He was shot down in enemy territory.

Anh ta đã bị bắn hạ trong lãnh thổ của kẻ thù.

Từ liên quan: